Thực đơn
Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Khiêu vũ trên băng Kết quảKhiêu vũ ngắn trên băng diễn ra vào ngày 19 tháng 2.[2][7]
XH | Tên | Quốc gia | TSS | TES | PCS | SS | TR | PE | CH | IN | Ded | StN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tessa Virtue / Scott Moir | Canada | 83.67 WR | 44.53 | 39.14 | 9.68 | 9.61 | 9.93 | 9.79 | 9.93 | 0.00 | 20 |
2 | Gabriella Papadakis / Guillaume Cizeron | Pháp | 81.93 | 42.71 | 39.22 | 9.71 | 9.71 | 9.82 | 9.89 | 9.89 | 0.00 | 21 |
3 | Madison Hubbell / Zachary Donohue | Hoa Kỳ | 77.75 | 40.98 | 36.77 | 9.29 | 9.04 | 9.25 | 9.14 | 9.25 | 0.00 | 22 |
4 | Maia Shibutani / Alex Shibutani | Hoa Kỳ | 77.73 | 40.33 | 37.40 | 9.36 | 9.18 | 9.46 | 9.36 | 9.39 | 0.00 | 18 |
5 | Anna Cappellini / Luca Lanotte | Ý | 76.57 | 40.00 | 36.57 | 8.93 | 8.96 | 9.32 | 9.14 | 9.36 | 0.00 | 24 |
6 | Ekaterina Bobrova / Dmitri Soloviev | Vận động viên Olympic từ Nga | 75.47 | 38.36 | 37.11 | 9.18 | 9.14 | 9.46 | 9.29 | 9.32 | 0.00 | 23 |
7 | Madison Chock / Evan Bates | Hoa Kỳ | 75.45 | 39.39 | 36.06 | 8.93 | 8.86 | 9.04 | 9.11 | 9.14 | 0.00 | 19 |
8 | Kaitlyn Weaver / Andrew Poje | Canada | 74.33 | 37.65 | 36.68 | 9.18 | 8.96 | 9.29 | 9.14 | 9.29 | 0.00 | 17 |
9 | Piper Gilles / Paul Poirier | Canada | 69.60 | 34.95 | 34.65 | 8.64 | 8.46 | 8.71 | 8.79 | 8.71 | 0.00 | 16 |
10 | Penny Coomes / Nicholas Buckland | Vương quốc Anh | 68.36 | 34.70 | 33.66 | 8.36 | 8.14 | 8.50 | 8.54 | 8.54 | 0.00 | 9 |
11 | Charlène Guignard / Marco Fabbri | Ý | 68.16 | 34.19 | 33.97 | 8.46 | 8.43 | 8.50 | 8.46 | 8.61 | 0.00 | 15 |
12 | Sara Hurtado / Kirill Khaliavin | Tây Ban Nha | 66.93 | 35.07 | 31.86 | 8.00 | 7.57 | 8.18 | 7.86 | 8.21 | 0.00 | 7 |
13 | Tiffany Zahorski / Jonathan Guerreiro | Vận động viên Olympic từ Nga | 66.47 | 34.15 | 32.32 | 8.04 | 7.79 | 8.21 | 8.07 | 8.29 | 0.00 | 5 |
14 | Natalia Kaliszek / Maksym Spodyriev | Ba Lan | 66.06 | 34.65 | 31.41 | 7.79 | 7.61 | 8.04 | 7.86 | 7.96 | 0.00 | 13 |
15 | Kana Muramoto / Chris Reed | Nhật Bản | 63.41 | 32.87 | 30.54 | 7.61 | 7.46 | 7.71 | 7.68 | 7.71 | 0.00 | 14 |
16 | Yura Min / Alexander Gamelin | Hàn Quốc | 61.22 | 32.94 | 28.28 | 6.96 | 6.82 | 7.21 | 7.18 | 7.18 | 0.00 | 12 |
17 | Kavita Lorenz / Joti Polizoakis | Đức | 59.99 | 31.39 | 28.60 | 7.21 | 6.86 | 7.25 | 7.21 | 7.21 | 0.00 | 3 |
18 | Marie-Jade Lauriault / Romain Le Gac | Pháp | 59.97 | 31.18 | 28.79 | 7.39 | 7.00 | 7.29 | 7.14 | 7.18 | 0.00 | 6 |
19 | Lucie Myslivečková / Lukáš Csölley | Slovakia | 59.75 | 31.40 | 28.35 | 7.11 | 6.79 | 7.25 | 7.11 | 7.18 | 0.00 | 11 |
20 | Alisa Agafonova / Alper Uçar | Thổ Nhĩ Kỳ | 59.42 | 29.64 | 29.78 | 7.46 | 7.32 | 7.54 | 7.61 | 7.29 | 0.00 | 8 |
Không lọt vào vòng thi tự do | ||||||||||||
21 | Oleksandra Nazarova / Maxim Nikitin | Ukraina | 57.97 | 27.26 | 30.71 | 7.64 | 7.46 | 7.75 | 7.79 | 7.75 | 0.00 | 2 |
22 | Wang Shiyue / Liu Xinyu | Trung Quốc | 57.81 | 29.28 | 29.53 | 7.39 | 7.25 | 7.43 | 7.43 | 7.43 | -1.00 | 10 |
23 | Cortney Mansourová / Michal Češka | Cộng hòa Séc | 53.53 | 29.11 | 24.42 | 6.29 | 5.93 | 6.14 | 6.25 | 5.93 | 0.00 | 1 |
24 | Tankova, AdelAdel Tankova / Zilberberg, RonaldRonald Zilberberg | Israel | 46.66 | 23.85 | 22.81 | 5.75 | 5.61 | 5.75 | 5.86 | 5.54 | 0.00 | 4 |
Khiêu vũ tự do trên băng diễn ra vào ngày 20 tháng 2.[2][8]
XH | Tên | Quốc gia | TSS | TES | PCS | SS | TR | PE | CH | IN | Ded | StN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gabriella Papadakis / Guillaume Cizeron | Pháp | 123.35 WR | 63.98 | 59.37 | 9.79 | 9.75 | 10.00 | 9.93 | 10.00 | 0.00 | 18 |
2 | Tessa Virtue / Scott Moir | Canada | 122.40 | 63.35 | 59.05 | 9.71 | 9.61 | 9.96 | 9.93 | 10.00 | 0.00 | 20 |
3 | Maia Shibutani / Alex Shibutani | Hoa Kỳ | 114.86 | 59.37 | 55.49 | 9.32 | 9.07 | 9.36 | 9.21 | 9.29 | 0.00 | 17 |
4 | Ekaterina Bobrova / Dmitri Soloviev | Vận động viên Olympic từ Nga | 111.45 | 56.25 | 55.20 | 9.14 | 8.89 | 9.29 | 9.32 | 9.36 | 0.00 | 15 |
5 | Madison Hubbell / Zachary Donohue | Hoa Kỳ | 109.04 | 54.94 | 56.00 | 9.29 | 9.21 | 9.25 | 9.46 | 9.46 | -1.00 | 19 |
6 | Anna Cappellini / Luca Lanotte | Ý | 108.34 | 55.27 | 54.07 | 8.93 | 8.71 | 9.14 | 9.07 | 9.21 | -1.00 | 16 |
7 | Kaitlyn Weaver / Andrew Poje | Canada | 107.65 | 53.48 | 54.17 | 8.96 | 8.75 | 9.18 | 9.04 | 9.21 | 0.00 | 13 |
8 | Piper Gilles / Paul Poirier | Canada | 107.31 | 55.14 | 52.17 | 8.68 | 8.29 | 8.86 | 8.68 | 8.96 | 0.00 | 11 |
9 | Charlène Guignard / Marco Fabbri | Ý | 105.31 | 53.82 | 51.49 | 8.57 | 8.50 | 8.57 | 8.57 | 8.71 | 0.00 | 6 |
10 | Penny Coomes / Nicholas Buckland | Vương quốc Anh | 101.96 | 51.66 | 50.30 | 8.32 | 8.21 | 8.39 | 8.57 | 8.43 | 0.00 | 12 |
11 | Sara Hurtado / Kirill Khaliavin | Tây Ban Nha | 101.40 | 51.68 | 49.72 | 8.14 | 8.04 | 8.43 | 8.36 | 8.46 | 0.00 | 10 |
12 | Madison Chock / Evan Bates | Hoa Kỳ | 100.13 | 49.04 | 53.09 | 8.64 | 8.71 | 8.71 | 9.14 | 9.04 | -2.00 | 14 |
13 | Kana Muramoto / Chris Reed | Nhật Bản | 97.22 | 50.75 | 46.47 | 7.64 | 7.54 | 7.86 | 7.75 | 7.93 | 0.00 | 8 |
14 | Tiffany Zahorski / Jonathan Guerreiro | Vận động viên Olympic từ Nga | 95.77 | 46.73 | 49.04 | 8.14 | 8.00 | 8.29 | 8.14 | 8.29 | 0.00 | 9 |
15 | Natalia Kaliszek / Maksym Spodyriev | Ba Lan | 95.29 | 48.45 | 46.84 | 7.64 | 7.68 | 7.89 | 7.82 | 8.00 | 0.00 | 7 |
16 | Kavita Lorenz / Joti Polizoakis | Đức | 90.50 | 46.78 | 43.72 | 7.29 | 6.96 | 7.43 | 7.32 | 7.43 | 0.00 | 3 |
17 | Marie-Jade Lauriault / Romain Le Gac | Pháp | 89.62 | 47.04 | 42.58 | 7.25 | 6.82 | 7.14 | 7.21 | 7.07 | 0.00 | 1 |
18 | Alisa Agafonova / Alper Uçar | Thổ Nhĩ Kỳ | 87.76 | 44.01 | 43.75 | 7.25 | 7.11 | 7.21 | 7.50 | 7.39 | 0.00 | 5 |
19 | Yura Min / Alexander Gamelin | Hàn Quốc | 86.52 | 44.61 | 41.91 | 6.89 | 6.68 | 7.14 | 6.96 | 7.25 | 0.00 | 4 |
20 | Lucie Myslivečková / Lukáš Csölley | Slovakia | 82.82 | 41.65 | 41.17 | 6.82 | 6.61 | 6.82 | 7.00 | 7.07 | 0.00 | 2 |
Các vận động viên xếp hạng dựa trên tổng điểm cả hai bài thi.[9]
Thực đơn
Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Khiêu vũ trên băng Kết quảLiên quan
Trượt băng nghệ thuật Trượt ván Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội Trượt băng Trượt tuyết Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Khiêu vũ trên băng http://www.espn.com/olympics/story/_/id/22506472/t... http://www.isuresults.com/results/season1718/owg20... http://www.isuresults.com/results/season1718/owg20... http://www.isuresults.com/results/season1718/owg20... http://www.isuresults.com/results/season1718/owg20... https://nationalpost.com/sports/olympics/tessa-vir... https://www.pyeongchang2018.com/en/schedule https://www.pyeongchang2018.com/en/venues https://www.reuters.com/article/us-olympics-2018-f... https://web.archive.org/web/20171105010048/https:/...